Characters remaining: 500/500
Translation

dâm đãng

Academic
Friendly

Từ "dâm đãng" trong tiếng Việt có nghĩa những ham muốn về tình dục một cách bừa bãi, không sự kiểm soát, thường mang tính chất tiêu cực. Từ này thường được dùng để chỉ những hành vi hoặc suy nghĩ liên quan đến tình dục không tuân thủ chuẩn mực đạo đức hay xã hội.

Phân tích từ "dâm đãng":
  • Dâm: liên quan đến tình dục, dục vọng.
  • Đãng: thể hiện sự buông thả, không kiểm soát.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Hành vi dâm đãng của hắn đã bị xã hội lên án."

    • (Hắn những hành vi không đứng đắn, không tuân thủ chuẩn mực xã hội.)
  2. Câu nâng cao: "Những bộ phim nội dung dâm đãng thường bị cấm chiếunhiều quốc gia."

    • (Những bộ phim này không phù hợp với giá trị đạo đức của xã hội.)
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Từ "dâm đãng" có thể được liên kết với các từ khác như "dâm dục" (chỉ sự thỏa mãn dục vọng), "buông thả" (không giữ gìn, không kiểm soát).
  • Từ gần giống: "trụy lạc" (cũng chỉ sự sa đọa về mặt đạo đức), nhưng từ này thường mạnh mẽ hơn có thể chỉ nhiều khía cạnh khác nhau ngoài tình dục.
Cách sử dụng khác:
  • "Dâm đãng" có thể được dùng trong bối cảnh phê phán một hành vi, văn hóa hay những sản phẩm văn hóa người nói cho rằng quá phóng túng về mặt tình dục.
  • Trong một số trường hợp, từ này có thể được dùng trong các tác phẩm văn học để tạo ra hình ảnh hoặc cảm xúc mạnh mẽ hơn.
Chú ý:
  • Từ "dâm đãng" thường mang tính xúc phạm, vậy cần thận trọng khi sử dụng trong giao tiếp. Không nên dùng từ này để chỉ người khác một cách trực tiếp không có lý do chính đáng, có thể gây tổn thương hoặc xúc phạm đến người khác.
  1. t. tính bừa bãi trong những ham muốn thoả mãn nhục dục.

Comments and discussion on the word "dâm đãng"